Mẫu câu ~ ぶり/っぷり ~ :  Dáng vẻ ~ ,  điệu bộ ~ , tình hình ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ ぶり/っぷり ~ :  Dáng vẻ ~ ,  điệu bộ ~ , tình hình ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-02-26 06:02:31

~-ぶり/っぷり-~-:  Dang-ve-~  -dieu-bo-~ -tinh-hinh-~

~ ぶり/っぷり ~ :  Dáng vẻ ~ ,  điệu bộ ~ , tình hình ~

Cách dùng : 

  N       +   ぶり

  Vます     +   ぶり/っぷり

  Ý nghĩa  :  Dáng vẻ (lúc) ~ ,  điệu bộ (lúc) ~ ,  tình hình ,  kiểu ~

   ~ している様子 ・ ~ している状態

   ~ の様子 ・ ~ の状態

Dùng để nêu ra trạng thái của sự vật, sự việc nào đó (mà không cần diễn đạt cụ thể từng chi tiết ra sao ) sau đó đưa ra đánh giá, cảm nhận , phán đoán về sự vật sự việc đó.

Một số cách nói thường được sử dụng là:

  食べぶり          →  dáng vẻ lúc ăn

  飲みっぷり         →  điệu bộ lúc uống

  話しぶり/話っぷり      tình hình / kiểu nói chuyện

  仕事ぶり              →  dáng vẻ lúc làm việc

  活躍ぶり              →  dáng vẻ thành công

  慌てぶり             →  dáng vẻ cuống cuồng, vội vã

  売れっぷり        →  tình hình buôn bán

例文:

1.食べっぷりのいい子供を見るだけでも幸せを感じる。

 Chỉ cần nhìn dáng vẻ lúc ăn ngon lành của bọn trẻ con thôi cũng cảm thấy hạnh phúc rồi.

2.売れっぷりを見たら、ここは品質が高いお店だと分かるでしょう。

 Thử nhìn vào tình hình buôn bán thì cũng đủ biết là chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt mà.

3.彼仕事ぶりってカッコイイ~。

 Dáng vẻ lúc làm việc của anh ấy thật là hấp dẫn.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban