Mẫu câu ~ にたえる ~ :  chịu đựng được ~ , đáp ứng được ~ 

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ にたえる ~ :  chịu đựng được ~ , đáp ứng được ~ 

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-03-03 10:03:47

~-にたえる-~-:  chiu-dung-duoc-~  dap-ung-duoc-~ 

~ にたえる ~ :  chịu đựng được ~ , đáp ứng được ~ 

Cách dùng : 

V       +   に耐える / に堪える

Nする      +   に耐える / に堪える

 Ý nghĩa  :   chịu đựng được ~ , đáp ứng được ~  

耐える →   我慢する  :

  Chịu đựng được sức ép về tinh thần, thể chất hay những áp lực, tác động từ bên ngoài.

・堪える →  する価値がある / する能力がある

  Có giá trị / năng lực / khả năng đáp ứng được …

例文:

1.小さい頃から、一度も反応せず、いじめに耐えた彼はとても強い人間だ。

 Cậu nhóc ngay từ lúc bé đã có thể chịu đựng được sự bắt nạt mà không một lần phản ứng lại quả là một người rất mạnh mẽ.

2.日本の漫画はとても人気です。子供向けだけではなく大人でも読むに堪えるものも沢山あります。

→ Truyện tranh Nhật Bản rất được ưa chuộng. Không chỉ có dành cho trẻ em mà còn có nhiều thể loại đáp ứng được nhu cầu đọc của cả người lớn nữa.

3.これから、どんな苦しみにも耐える。君と赤ちゃんがいるから。

 Từ bây giờ, dù có khó khăn đau khổ đến mức nào anh có thể chịu đựng được. Bởi vì đã có em và con.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban