Mẫu câu ~ にたえない ~ :không thể diễn tả hết ~, không thể / khó ~ 

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ にたえない ~ :không thể diễn tả hết ~, không thể / khó ~ 

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-03-04 07:03:14

~-にたえない-~-:khong-the-dien-ta-het-~ khong-the--kho-~ 

~ にたえない ~ :không thể diễn tả hết ~, không thể / khó ~ 

Cách dùng ý nghĩa : 

1. Nする   +  えません : 

  普通のN だけでは足りない。N以上の強い気持ちである。

  ( N là những danh động từ chỉ cảm xúc như 感謝、後悔、感激、喜び、 ... )

   → chỉ N đơn thuần thôi thì không đủ, không thể diễn tả hết được cảm xúc muốn nói . 

2. V   +  えない  : 

  我慢してVする ことが出来ない。

  ( V là thường là 見る、聞く、読む ... )

   → không thể cố gắng chịu đựng mà thực hiện V được ( thực hiện hành động V sẽ mang lại cảm giác khó chịu, không thoải mái, không hề muốn làm V)

例文:

① Nする に堪えません

1.一番大変な時に無条件でお金をお貸しいただき、感謝に堪えません

 Thật không biết làm sao để diễn tả hết được sự biết ơn sâu sắc vì đã cho mượn tiền một cách vô điều kiện trong lúc tôi gặp khó khăn nhất.

2. ... 、慙愧の念に堪えません

→ ..., thật vô cùng xâu hổ và ăn năn hối lỗi.

② Vする に耐えない

1.人をいじめる行為は、見るに耐えない

 Thật không thể nhìn nổi những hành động bắt nạt coi thường người khác.

2. 最近、歌が下手だがMVも出し、歌手として活動している女優がいるよ。だけどね、聞くに耐えない歌ばかりだ。

→ Gần đây , có cô diễn viên hát thì dở mà cũng ra MV rồi hoạt động ca nhạc như ca sĩ chứ. Nhưng mà, toàn là những bài không thể nghe nổi luôn.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban