Mẫu câu ~ に足る ~ :có thể ~ , đủ khả năng ~, xứng đáng với / bõ công ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ に足る ~ :có thể ~ , đủ khả năng ~, xứng đáng với / bõ công ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-03-09 12:03:34

~-に足る-~-:co-the-~-du-kha-nang-~-xung-dang-voi--bo-cong-~

~ に足る ~ :có thể ~ , đủ khả năng ~, xứng đáng với / bõ công ~

Cách dùng : 

V       +   に足る

N          +   に足る

 Ý nghĩa  :   có thể , đủ ,  xứng đáng với / bõ công

~することが出来る

~するには十分(能力、余裕)がある

~する価値がある

※ Khi dùng với ý phủ định, bắt buộc phải dùng thể phủ định ở cuối câu. Ví dụ:

× 会うに足らない人        →  〇 会うに足る人ではない

× 満足するに足らない品質   →  〇 満足するに足る品質ではない

例文:

1.この仕事を続けるに足る忍耐力はない。

 Không đủ sự nhẫn nại để tiếp tục công việc này.

2.君に裏切られた事を許せるに足る広い心を持つ人間ではない。もう別れよう。

 Tôi không phải là người có trái tim rộng lượng để đủ tha thứ cho sự phản bội của em. Chúng ta chia tay đi.

3.大変な長距離運転するに足る最高の温泉旅行でした。

 Chuyến du lịch suối nước nóng rất tuyệt vời, rất bõ công lái xe đường dài mệt mỏi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban