~ に足りない ~ : không đủ ~, không cần thiết ~, không đáng để ~
❖ Cách dùng :
Vる + に足りない
Nする + に足りない
❖ Ý nghĩa : không đủ để ~ , không cần thiết phải ~, không đáng để~
~することが必要ない
~するには十分でない
~する価値がない
・Một số cụm thường dùng :
取るに足らない → 取り上げるほどの価値が存在しない、無価値、つまらない
信頼するに足りない → 相手に頼って安心して任せることが出来ない
例文:
1.こんな時で、取るに足りないことを言うな。
→ Trong những lúc như thế này, đừng có nói những lời không vô giá trị đấy nữa.
2.彼奴は信頼に足りない人間だから、別れても悲しむことじゃないよ。
→ Hắn là một kẻ không đáng tin cậy, cho nên có chia tay thì cũng chẳng đáng để phải buồn bã cả.
3.人間は失敗しないと成長出来ないので、恐れるに足りない。
→ Con người thì không thất bại thì sẽ không trưởng thành được, cho nên không cần thiết phải lo sợ ( sự thất bại).
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫