Mẫu câu ~ に足りない ~ : không đủ ~, không cần thiết ~, không đáng để ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ に足りない ~ : không đủ ~, không cần thiết ~, không đáng để ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-03-12 12:03:30

~-に足りない-~-:-khong-du-~-khong-can-thiet ~-khong-dang-de-~

~ に足りない ~ : không đủ ~, không cần thiết ~, không đáng để ~

Cách dùng : 

V       +   に足りない

Nする      +   に足りない

 Ý nghĩa  :   không đủ để , không cần thiết phải , không đáng để

~することが必要ない

~するには十分でない

~する価値がない

Một số cụm thường dùng :

 取るに足らない → 取り上げるほどの価値が存在しない、無価値、つまらない

  信頼するに足りない → 相手に頼って安心して任せることが出来ない

例文:

1.こんな時で、取るに足りないことを言うな。

 Trong những lúc như thế này, đừng có nói những lời không vô giá trị đấy nữa.

2.彼奴は信頼に足りない人間だから、別れても悲しむことじゃないよ。

 Hắn là một kẻ không đáng tin cậy, cho nên có chia tay thì cũng chẳng đáng để phải buồn bã cả.

3.人間は失敗しないと成長出来ないので、恐れるに足りない

 Con người thì không thất bại thì sẽ không trưởng thành được, cho nên không cần thiết phải lo sợ ( sự thất bại).


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban