❖ Cách dùng :
V て + みせる
❖ Ý nghĩa : chắc chắn sẽ ~ (cho mà xem)
~することを約束する
・ Dùng khi người nói muốn nhấn mạnh sự quyết tâm, thể hiện ý chí mạnh mẽ rằng sẽ thực hiện thành công một hành động nào đó .
・ Thường đi cùng với : 必ず、きっと、絶対、...
・ Chỉ dùng với các động từ có tính ý chí ( có thể chuyển sang thể ý chí).
例文:
1.今度こそ、資格を取ってみせる。
→ Chắc chắn lần này sẽ lấy được chứng chỉ (cho mà xem).
2.人を馬鹿にするな。必ずあなたより良い人と結婚して、幸せになってみせるわ。
→ Đừng có mà coi thường người khác. Chắc chắn tôi sẽ kết hôn với người tốt hơn anh, và sẽ thật hạnh phúc (cho anh xem).
3.パクチーは苦ってなんだけど、君が食べてほしいって言うなら、(頑張って)食べてみせるよ。
→ Anh không thích rau mùi đâu, nhưng mà nếu em muốn thì anh sẽ cố gắng ăn được cho em xem(để em vui lòng).