Mẫu câu がる: Ý muốn(của người khác)

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu がる: Ý muốn(của người khác)

がる:-Y-muoncua-nguoi-khac

がる: Ý muốn(của người khác)

❖ Cách Dùng

A / naな / Vた ✙ がる

A / naな / Vた ✙ がって

A / naな / Vた ✙ がらないで

❖ Ý nghĩa 

Dùng khi muốn nhắc đến, miêu tả, diễn đạt lại cảm xúc, ý hướng của người khác, không phải của bản thân. 

 

例文:

1. 恥ずかしがらないで、前に出てきてください。

Đừng xấu hổ, hãy bước ra phía trước.

2. 田中さんが、あなたに会いたがっていましたよ。

Chị Tanaka đã muốn gặp cậu đấy.

3. 兄は来られなくて、とても残念ながっていました。

Anh trai không thể đến được, thật là quá tiếc.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban