Mẫu câu ~ Aくもなんともない ~ : không hề ~ / chẳng hề ~ 

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ Aくもなんともない ~ : không hề ~ / chẳng hề ~ 

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-01 07:04:21

~-Aくもなんともない-~-:-khong-he-~--chang-he-~ 

~ Aくもなんともない ~ : không hề ~ / chẳng hề ~ 

Cách dùng : 

A  くも + なん とも ない 

A でも  + なん でも ない

N  でも  + なん でも ない

 Ý nghĩa  :   không hề / chẳng hề

~ 全然 ~ ない / 全然違う

~ 全く ~ ない / 少しも ~ ない

Dùng thể phủ định để diễn đạt một cách mạnh mẽ cảm nhận (bao hàm cảm xúc bất mãn, hay dửng dưng, bình thản, hoặc có ý phê phán) đối với sự vật sự việc được nêu ra trong tình huống hội thoại.

例文:

1.彼奴の話し、面白くもなんともない。何故って?ただ興味ないから。

 Chuyện về hắn ta chẳng hề thú vị gì cả.Vì sao ư? Đơn giản vì không có hứng thú ( về hắn) thôi.

2.昨日、一日中に図面を作成して、苦労でもなんでもなかったけど、家に帰った時、着替えもせずに、そのままソファーで寝ちゃいました。

 Hôm qua, vẽ bản vẽ cả ngày chẳng may may thấy mệt mỏi gì cả, thế mà về đến nhà cái là không cả thay quần áo, cứ thế ngủ luôn trên sofa.

3.彼との関係は恋人でも何でもないけど、欠かせない存在だ。

 Chẳng phải là mối quan hệ yêu đương gì cả nhưng mà anh ấy là sự hiện diện không thể thiếu trong cuộc sống của tớ.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban