Mẫu câu ~ ざるを得ない : Buộc phải ~/ Đành phải ~/ Không thể không ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ ざるを得ない : Buộc phải ~/ Đành phải ~/ Không thể không ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-09 02:04:43

~-ざるを得ない-:-Buoc-phai-~-danh-phai-~-Khong-the-khong-~

~ ざるを得ない : Buộc phải ~/ Đành phải ~/ Không thể không ~

Cách dùng : 

Vない + ざる を得ない

※ しない → せざる

 Ý nghĩa  :     Buộc phải / Đành phải / Không thể không

  (事情があって)~ しなければならない

  → Dùng khi muốn diễn tả sự miễn cưỡng khi bắt buộc phải thực hiện một hành động nào đó ( Mặc dù thực sự không muốn nhưng vì lí do tình huống bất đắc dĩ mà không có sự lựa chọn nào khác.)  → giống với やむを得ない

  → Dùng để diễn tả hành động xảy ra mà bản thân không thể kiềm chế được.

(可笑しくて笑わざるを得なかった、感動して泣かざるを得なかった ... )

例文:

1.昨日、休日なのに、仕事のトラブルがあって、対応できる人がいないので、仕方なく出勤せざるを得なかった

 Hôm qua là ngày nghỉ nhưng mà lại có sự cố công việc, chẳng có ai xử lý được nên đã buộc phải đi làm .

2.接客って大変そうだ。文句を言うばかりのお客さんに謝らざるを得ない場面も多いね。

 Công việc tiếp xúc khách hàng có vẻ vất vả lắm. Nhiều lúc cứ phải miễn cưỡng xin lỗi mấy vị khách hay kêu ca phàn nàn linh tinh ý.

3. この映画を何度見ても感動して泣かざるを得なかった

 Bộ phim đấy dù có xem đi xem lại mấy lần vẫn thấy cảm động không kiềm được nước mắt.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban