~ はどうあれ : Bất kể là ~ nào đi chăng nữa ~
❖ Cách dùng :
N + はどう/いつ/だれ/どこ/どんな + (で)あれ
❖ Ý nghĩa : Bất kể là ~ nào đi chăng nữa ~
→ どう(理由、状況)であっても ~
・いつであれ → いつでも
・だれであれ → だれでも
・どこであれ → どこでも
・どんな~であれ → どんな~でも
例文:
1.どんな仕事であれ、家族の生活の為なら拒否することはない
→ Nếu là vì cuộc sống của gia đình, tôi không từ chối bất cứ một công việc gì cả.
2.値段はどうであれ、必要のない物を絶対買わない。
→ Dù cho giá cả (đắt rẻ) thế nào đi chăng nữa thì cũng tuyệt đối không bao giờ mua những món đồ không cần thiết.
3.君の居場所はどこであれ、必ず会いに行くから。
→ Cho dù em ở bất cứ nơi đâu thì nhất định anh cũng sẽ đến gặp em.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫