Mẫu câu ~ ならいざ知らず : ~ thì không biết thế nào , nhưng mà ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ ならいざ知らず : ~ thì không biết thế nào , nhưng mà ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-13 12:04:36

~-ならいざ知らず-: ~-thi-khong-biet-the-nao-nhung-ma-~

~ ならいざ知らず : ~ thì không biết thế nào , nhưng mà ~

Cách dùng : 

N   なら  +  ならいざ知らず

N   は  +  ならいざ知らず

 Ý nghĩa  :     ~ thì không biết thế nào , nhưng mà

 については知らないが、~

 についてはどうか知らないが、

Vế trước và về sau thường có ý so sánh ngầm. Nhấn mạnh ý của vế sau.

Cách nói này không dùng trong hội thoại hằng ngày.

例文:

1.日本はいざ知らず、ベトナムでは親に子供を預かっている夫婦というのは珍しくない。

 Ở Nhật thì không biết sao, nhưng mà ở Việt Nam thì các cặp vợ chồng gửi con nhờ ông bà chăm không phải là chuyện hiếm.

2.君の親はいざ知らず、僕の親は超厳しい。

 Bố Mẹ bạn thì không biết thế nào chứ Bố Mẹ tôi thì siêu khó tính luôn.

3.以前ならいざ知らず、今、あまり怒ったりしないね、後関さんって。

 Trước đây thì không biết thế nào nhưng mà bây giờ thì không mấy khi nổi giận đâubác Goukan ý.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban