❖ Cách dùng :
Nする に + 難くない
❖ Ý nghĩa : không khó để ~
~ 簡単にVすることが出来る
~ Vしやすい
~ 意外ではない
・Diễn tả sự bình thản , không hề bất ngờ hay bối rối trước một tình huống nào đó xảy ra. (Qua sự quan sát, cảm nhận những yếu tố liên quan, trong tiềm thức vốn đã có nhận định không mấy khác so với sự vật hiện tượng diễn ra. )
・Thường đi kèm với các động từ liên quan đến cảm xúc , suy nghĩ :
想像に難くない → không khó để tưởng tượng
理解に難くない → không khó để hiểu
察するに難くない → không khó để cảm nhận
例文:
1.彼は子供好きということは想像に難くない。
→ Không có gì bất ngờ khi anh ấy là một người rất thích trẻ con.
2.愛しても伝えられない主人公の気持ちを察するに難くない。
→ Không khó để cảm nhận được cảm xúc của nhân vật chính khi yêu mà không thể nói ra.
3.経験したことがあるから、彼女はまだ再婚したくない理由を理解に難くない。
→ Vì tôi cũng đã từng trải qua điều đó cho nên không khó để có thể hiểu được lí do vì sao cô ấy chưa muốn tái hôn.