❖ Cách dùng :
V て + やまない
❖ Ý nghĩa : vẫn luôn ~ / vẫn hằng ~ / rất mực ~
~ ずっと ~ している
~ とても ~
・Dùng khi muốn diễn tả hành động liên tục không ngừng với cảm xúc mãnh liệt.
・Thường được sử dụng trong văn viết, thư từ . Ít khi bắt gặp trong hội thoại hằng ngày.
・Thường đi kèm với một số ít các động từ gần như là cố định :
願ってやまない
祈ってやまない
信じてやまない
尊敬してやまない
愛してやまない
例文:
1.弟の円満な結婚生活を祈ってやまない。
→ Tôi luôn cầu chúc cho em trai có một cuộc sống hôn nhân viên mãn.
2.愛してやまない妻の為なら、何でもやります。
→ Nếu là vì người vợ rất mực yêu thương của mình thì cái gì tôi cũng làm hết.
3.いつも思いやりの心を持って行動する甲斐さんのことを尊敬してやまない。もっと見習わないとなぁ~
→ Tôi vẫn luôn hằng kính trọng cô Kai, người mà lúc nào cũng luôn suy nghĩ cho người khác trong từng hành động của mình. Thiết nghĩ mình cần phải học hỏi cô ấy nhiều hơn nữa.