~ でなくてなんだろう : không phải là~ thì là gì /không phải là gì khác ngoài ~
❖ Cách dùng :
N + でなくてなんだろう
❖ Ý nghĩa : không phải là~ thì là gì /không phải là gì khác ngoài ~
~ 以外のものではない
~ 確かに ~ だ
・Dùng để diễn đạt cảm xúc dồn nén khi muốn nhấn mạnh khẳng định sự vật sự việc chắc chắn chính là như vậy.
例文:
1.彼の言葉や行動から見ると、愛でなくてなんだろう。
→ Qua lời nói và hành động của cậu ấy, không phải là yêu thì là gì.
2.一言もなく人の物を手に入れることは泥棒でなくてなんだろう。
→ Cầm đồ của người khác mà không nói một tiếng thì còn là gì ngoài trộm cắp .
3.彼女がいるのに他の女に手を出すなんては浮気でなくてなんだろう。
→ Có bạn gái rồi mà vẫn qua lại với đứa con gái khác , không phải là ngoại tình thì là gì .
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫