❖ Cách dùng :
V ても + 差し支えない
Aい くても + 差し支えない
Aな でも + 差し支えない
N でも + 差し支えない
❖ Ý nghĩa : ~ cũng không có vấn đề gì/~ cũng không ảnh hưởng gì
~ 問題がない
~ 構いません
~ 不都合はない
・Đây là cách nói khách sáo, lịch sự, xã giao dùng khi muốn truyền đạt tới đối phương rằng sẽ không có vấn đề gì / không có ảnh hưởng xấu gì khi mà ~
・なくても差し支えない → không làm ~ cũng không thành vấn đề
・もし差し支えないようでしたら → 問題がなければ
例文:
1.初めて本格的に仏教に関心を持たせた人を人生の恩人と言っても差し支えありません。
→ Cũng không thành vấn đề nếu gọi người đầu tiên đã khiến tôi quan tâm đến Phật Giáo là ân nhân của cuộc đời mình.
2.もし差し支えないようでしたら、資料を整えったらまたご連絡させていただきます。
→ Nếu như không có vấn đề gì thì tôi xin phép được liên lạc lại sau khi sắp xếp tài liệu đầy đủ .
3.時間に余裕がある時でも差し支えないので、ご連絡いただくと詳しくご案内させていただきます。
→ Khi có thời gian rảnh bạn liên lạc lại cũng không vấn đề gì cả, tôi sẽ xin phép được hướng dẫn kĩ hơn .