❖ Cách dùng :
V ば + きりがない
V たら + きりがない
V る と + きりがない
❖ Ý nghĩa : Nếu mà ~ thì không hết /~ thì không xuể / ~ thì không đủ
~ 終わりがない
~ 際限がない
~ いつまでも十分にならない
・Dùng để diễn tả sự không có giới hạn của sự vật sự việc nào đó.
( Nhiều không đếm xuể, nhiều không kể hết , lòng tham không đáy , không có điểm dừng .... )
・Tương tự kiểu nói : Nếu mà ~ thì có mà có mà ~ cả ngày cũng không hết/ cả ngày cũng không xong.
例文:
1.そういう風に言ったらきりがない。
→ Nói theo kiểu đấy thì chẳng bao giờ nói hết được cả.( câu chuyện sẽ kéo dài mãi)
2.人間の欲を言えばきりがない。
→ Không thể nói hết được về lòng tham của con người.( lòng tham của con người là không có giới hạn)
3.嫌い人の欠点を数えればきりがない。
→ Nếu mà kể ra điểm xấu của đứa mình ghét thì có mà kể cả ngày không hết.