Mẫu câu ~ を禁じ得ない : không thể kìm nén được ~ / không thể nhịn được ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ を禁じ得ない : không thể kìm nén được ~ / không thể nhịn được ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-15 07:04:18

~-を禁じ得ない-: khong-the-kim-nen-duoc-~-/-khong-the-nhin-duoc-~

~ を禁じ得ない : không thể kìm nén được ~ / không thể nhịn được ~

Cách dùng : 

 を      +  禁じ得ない

 Ý nghĩa  :  không thể kìm nén được không thể nhịn được  

 我慢できない

~ 気持ちを抑えられない

~ しないではいられない

Dùng khi muốn diễn tả cảm xúc dâng trào, không thể kìm nén trước một sự vật sự việc nào đó.

Ít khi bắt gặp trong hội thoại hằng ngày.

Thường đi kèm với các từ liên quan đến cảm xúc như: 笑い、涙、喜び、怒り、同情、失望、恐怖、...

例文:

1.主人公と同情して、涙を禁じ得なかった

 Quá đồng cảm với nhân vật chính trong phim mà đã không kìm được nước mắt.

2.彼の反応は面白すぎて、笑いを禁じ得なかった

 Phản ứng của cậu ấy quá buồn cười làm cho tớ không thể nhịn được cười.

3.寒くなると眠たくなることを禁じ得ないよ。その時は脳の機能が低下するからですって。

 Cứ hễ thấy lạnh lạnh là tôi lại buồn ngủ không chịu được ấy. Người ta bảo là do lúc đấy ( khi cơ thể cảm thấy lạnh) não hoạt động kém đi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban