Mẫu câu ~ を余儀なくされる : (không còn cách nào khác ) buộc phải ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ を余儀なくされる : (không còn cách nào khác ) buộc phải ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-16 01:04:50

~-を余儀なくされる-: khong-con-cach-nao-khac-buoc-phai-~

~ を余儀なくされる : (không còn cách nào khác ) buộc phải ~

Cách dùng : 

 を      +  余儀なくされる

 Ý nghĩa  :  (không còn cách nào khác) buộc phải / đành phải ~

 仕方なく~

~ やむを得ない~

~ するしかない

Dùng khi muốn diễn tả hành động phải thực hiện do tình huống bắt buộc, không có sự lựa chọn nào khác. Cũng chính vì vậy mà hầu như là dùng trong các tình huống tiêu cực.

Ít khi bắt gặp trong hội thoại hằng ngày.Thường xuất hiện trên báo chí, truyền thông.

例文:

1.コロナの影響でバイトが減って、生活費が足りなくて、友達に借金を余儀なくされた

 Buộc phải vay nợ bạn bè vì không đủ tiền sinh hoạt phí do ít việc làm thêm bởi ảnh hưởng của dịch Corona.

2.毎年国に帰るけど、コロナの影響で、2年間も我慢を余儀なくされた

 Năm nào tôi cũng về nước nhưng mà do ảnh hưởng của dịch nên 2 năm nay đành phải cố kiềm chế lại ( sự muốn về ).

3.今日中に新商品発表会の資料を完成させなければいけないので、深夜まで残業を余儀なくされた

 Trong hôm nay phải hoàn thành tài liệu cho buổi giới thiệu ra mắt sản phẩm mới nên buộc phải làm thêm đến tận khuya.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban