Mẫu câu ~ 嫌いがある : có khuynh hướng ( không tốt) ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ 嫌いがある : có khuynh hướng ( không tốt) ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-16 05:04:08

~-嫌いがある-: co-khuynh-huong-khong-tot-~

~ 嫌いがある : có khuynh hướng ( không tốt) ~

Cách dùng : 

V     +    嫌いがある

N     +    嫌いがある

 Ý nghĩa  :  có khuynh hướng ( không tốt)

 傾向がある

Dùng khi muốn diễn tả sự vật sự việc nào đó có khuynh hướng như thế nào đó, mà thường là không tốt.

Không sử dụng cho các hiện tượng thiên nhiên.

Được dùng trong văn viết là nhiều . Ít khi bắt gặp trong hội thoại hằng ngày.

Thường bắt gặp cách dùng 「すぎる嫌いがある」

例文:

1.彼は良い人だが、お金を使いすぎる嫌いがある

 Anh ấy là một người tốt, chỉ có điều là có khuynh hướng tiêu tiền hơi quá tay.

2.一番苦手なのは物事を適当に言う嫌いがある人

 Điều không thích nhất là những người có khuynh hướng hay nói bừa trong khi không hiểu rõ sự việc.

3.叔母さんは節約しすぎる嫌いがある人だ。ケッチとも言えるね。

 Cô tôi là một người có khuynh hướng tiết kiệm thái quá. Và cũng có thể nói là keo kiệt.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban