
❖ Cách dùng :
V る + 始末だ
この/その/あの + 始末だ
❖ Ý nghĩa : kết cục ( không tốt) ~ / rốt cuộc ~
~ 最後に(良くない)結果・状況になった
・Dùng khi nói đến trạng thái , kết quả (thường là không tốt) nào đó với tâm trạng tiêu cực .
・Thường bắt gặp ở cuối câu với dạng 始末だ. Nhưng hoàn toàn có thể đứng giữa câu khi chuyển đổi thành 始末で、始末なのに
例文:
1.ちゃんと勉強せず、バイトするばかりで、留年する始末だ。
→ Mải lo làm thêm không chịu học hành gì cả, rốt cuộc là lưu ban đấy thôi.
2.まだ若いし、無経験なのに仕事を選ぶ(依頼された仕事を断ったりする)なんてあの始末だ。
→ Đang trẻ tuổi chưa có kinh nghiệm mà lại kén chọn công việc ( từ chối những công việc được giao nhưng bản thân không muốn làm ) thì kết cục thế thôi.
3.人を信じすぎた私、何度も騙される始末で、もう目が覚めた。
→ Tôi quá tin người để rốt cục bị lừa không biết bao nhiêu lần, giờ thì tỉnh ngộ ra rồi.