~ かれ~かれ : không ~ thì ~ kiểu gì cũng ~
❖ Cách dùng :
A1いかれ + A2いかれ
❖ Ý nghĩa : không ~ thì ~ kiểu gì cũng ~
~ A1か~A2か 分からないが~
・Dùng để nhấn mạnh rằng sự vật sự việc sẽ không thay đổi dù là ở mức độ nào đi chăng nữa.
・Đây là cách diễn đạt cũ , thường chỉ có một vài cách dùng cố định như:
遅かれ早かれ、多かれ少なかれ、良かれ悪しかれ
例文:
1.会話が取れない夫婦、遅かれ早かれ別れるはずだ。
→ Vợ chồng mà không nói chuyện với nhau được thì sớm muộn gì cũng chia tay.
2.多かれ少なかれ、年に1回くらい実家に帰りたい。
→ Ít nhiều gì thì tôi cũng muốn về thăm quê mỗi năm một lần.
3.自分の子供だから、良かれ悪しかれ絶対に手放せない。
→ Tốt xấu gì cũng không thể bỏ rơi con mình được.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫