~ につけ~につけ : dù ~ dù ( hay) ~ thì đều ~
❖ Cách dùng :
A1につけ + A2につけ
❖ Ý nghĩa : dù ~ dù ( hay) ~ thì đều ~
~ A1 ても ~ A2 ても ~
~ A1 の状態になっても ~ A2 の状態になっても ~
・Dù là ở trạng thái A1 hay trạng thái A2 thì đều ~
・Thường chỉ có một vài cách dùng cố định như:
良きにつけ悪しきにつけ、いいにつけ悪いにつけ、
例文:
1.社長の話が長いにつけ短いにつけ、最後まで聞かなければならないだ。
→ Dù là Giám Đốc nói chuyện dài hay ngắn thì kiểu gì cũng phải nghe đến cuối.
2.室内スポーツなので、晴につけ雨につけ、試合は開かれる。
→ Vì là môn thể thao trong nhà cho nên dù nắng hay mưa thì trận đấu vẫn được diễn ra.
3.良きにつけ悪しきにつけ、自分のしたことはいつか自分に返ってくる。それは因果応報です。
→ Dù tốt dù xấu, những chuyện mình đã làm , đến lúc nào đó cũng sẽ xảy ra với mình. Đó chính là nhân quả báo ứng.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫