Mẫu câu ~ をものともせずに : bất chấp ~/bỏ qua ~ /mặc cho ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ をものともせずに : bất chấp ~/bỏ qua ~ /mặc cho ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-20 12:04:41

~-をものともせずに : bat-chap-~/bo-qua-~-/mac-cho-~

~ をものともせずに : bất chấp ~/bỏ qua ~ /mặc cho ~

Cách dùng : 

N を   +    ものともせずに

 Ý nghĩa  :   bất chấp ~/bỏ qua ~ /mặc cho

 を気にせずに ~/ ~に屈せずに ~

~ 問題や困難に負けないで頑張る

Dùng để diễn tả đánh giá khách quan về sự cố gắng vượt qua trở ngại nào đó của nhân vật được nhắc đến trong hội thoại.

Không dùng cho bản thân người nói.

Thường dùng để nói về cá nhân nhưng trong một số trường hợp, dùng cho tập thể hoặc đối tượng nói chung nào đó cũng không thành vấn đề.

例文:

1.彼は同僚に見下されることをものともせずに、毎日自分磨き続けています。

 Bỏ qua sự khinh thường của đồng nghiệp, anh ấy vẫn ngày ngày trau dồi bản thân không ngừng nghỉ.

2.年齢をものともせずに、義理息子と話せる為、親は日本語を頑張って勉強している。

 Bất chấp tuổi tác , Bố Mẹ tôi rất cố gắng học tiếng Nhật để nói chuyện được với con rể.

3.コロナ禍をものともせずに、店長の新発想のおかげでお店売上金額が増える一方だ。

 Bất chấp đại dịch Corona, nhờ ý tưởng mới của ông chủ mà doanh số của cửa hàng càng ngày càng tăng.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban