Mẫu câu ~ じゃあるまいし : chẳng phải là ~ đâu mà ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ じゃあるまいし : chẳng phải là ~ đâu mà ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-20 02:04:51

~-じゃあるまいし : chang-phai-la-~-dau-ma-~

~ じゃあるまいし : chẳng phải là ~ đâu mà ~

Cách dùng : 

N    +    ではあるまいし

N    +    じゃあるまいし

 Ý nghĩa  :    chẳng phải là đâu mà

 ではないのだから

Dùng để nhắc nhở, thuyết phục, khuyên bảo ai đó điều gì với cảm xúc trách móc, không hài lòng về hành động của đối phương.

Không dùng cho người trên mình.

Thường bắt gặp じゃあるまいし nhiều hơn .

例文:

1.悪いけど、彼氏ではあるまいし、毎日の連絡をやめてくれない。

 Xin lỗi , nhưng mà anh đâu có phải là bạn trai tôi đâu mà, làm ơn đừng có ngày nào cũng liên lạc được không.

2.子供じゃあるまいし、それはダメってば。

→ Mày đâu phải trẻ con đâu, đã bảo là không được mà.

3.いつも偉そうなことを言うな。誰かの上司じゃあるまいし

 Bỏ cái kiểu lúc nào cũng lên mặt dạy đời đi. Mày cũng chẳng phải là Sếp của ai đâu.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban