Mẫu câu ~ にあるまじき : không thể chấp nhận được ~ / không được phép ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ にあるまじき : không thể chấp nhận được ~ / không được phép ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-20 03:04:18

~-にあるまじき : khong-the-chap-nhan-duoc-~-/-khong-duoc-phep-~

~ にあるまじき : không thể chấp nhận được ~ / không được phép ~

Cách dùng : 

N1   +   にあるまじき   +  N

 Ý nghĩa  :   không thể chấp nhận được không được phép

 あってはならない

Dùng để phê phán, khiển trách ai đó về hành vi không tương thích, không đáng có so với tư cách, cương vị, lập trường của họ với thái độ nghiêm khắc.

Thường chủ yếu bắt gặp trong báo cáo, văn viết, trên đài báo, tin tức thời sự ...

Hay bắt gặp nhất là~あるまじき行為、~あるまじき態度、~あるまじき発言

例文:

1.子供を虐待するとは、親にあるまじき行為だ。

 Ngược đãi con cái là hành động không thể chấp nhận được của bậc làm cha làm mẹ.

2.社長としてあるまじき発言だ。

→  Phát ngôn không thể chấp nhận được đối với người làm giám đốc.

3.先ほど、お客様に対して、店員にあるまじき態度ですよ。

 Vừa nãy , đối với khách như vậy là thái độ không được phép có của một nhân viên bán hàng đâu đấy.


≪ Bài trước

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban