Mẫu câu ~ ほど: Thường

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ ほど: Thường

~-ほど:-Thuong

~ ほど: Thường

❖ Cách Dùng 

Aい/naな ✙ ほど

Aい/naな ✙ N ほど

❖ Ý nghĩa

『ほど』Dùng để nói đến một phía, một bên nào đó thì sẽ có đặc điểm hơn/kém hơn như thế nào. Mang tính chất so sánh.

例文:

1. 若い人ほど朝寝坊をする。

Người trẻ tuổi thường ngủ nướng hơn.

2. 太い人ほど病気になりやすい。

Người béo thường dễ bị bệnh hơn.

3. 家やアパートは、駅に近くて便利なほど高い。

Nhà và căn hộ cho thuê gần ga và tiện lợi thì thường là sẽ đắt.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban