が 〜 あります / わかります
1. Danh từ + が + あります
❖ Ý nghĩa:
あります – có
❖ Cách dùng:
Dùng để nói có cái gì đó
Thể phủ định: ありません
Câu hỏi: ありますか
2. Danh từ + が + わかります
❖ Ý nghĩa:
わかります - hiểu
❖ Cách dùng:
Dùng để nói mình hiểu cái gì đó
Thể phủ định: わかりません
Câu hỏi: わかりますか
例文:
1. わたしはお金 ( かね ) がありません
⇒ Tôi không có tiền
2. . あなたは車 ( くるま ) がありますか
⇒ Bạn có xe ô tô không
3. 日本語 ( ご ) がまだわかりません
⇒ Tôi vẫn chưa hiểu nổi tiếng Nhật
4. ベトナム語がわかります
⇒ Tôi hiểu tiếng Việt
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫