Mẫu câu が 〜 あります / わかります

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu が 〜 あります / わかります

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-09 06:05:49

が-〜-あります / わかります

が 〜 あります / わかります

1. Danh từ + が + あります

❖ Ý nghĩa: 

あります – có 

❖ Cách dùng: 

Dùng để nói có cái gì đó

Thể phủ định: ありません

Câu hỏi: ありますか

2. Danh từ + が + わかります 

❖ Ý nghĩa: 

わかります - hiểu

❖ Cách dùng: 

Dùng để nói mình hiểu cái gì đó

Thể phủ định: わかりません

Câu hỏi: わかりますか

例文:

1. わたしはお金 ( かね ) がありません

⇒ Tôi không có tiền 

2. . あなたは車 ( くるま ) がありますか

⇒ Bạn có xe ô tô không

3. 日本語 ( ご ) がまだわかりません

⇒ Tôi vẫn chưa hiểu nổi tiếng Nhật

4. ベトナム語がわかります

⇒ Tôi hiểu tiếng Việt


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban