が 〜 あります / います
1. Danh từ + が + あります / います
❖ Ý nghĩa:
あります có cái gì đó
います có ai đó, con gì đó
❖ Cách dùng:
để nói sự hiện diện của vật, người, động vật
2. Danh từ 1 ( chỉ địa điểm ) に Danh từ 2 + が あります / います
❖ Ý nghĩa:
⇒ Ở đâu đó có ai đó, vật gì đó.
3. Danh từ 2 は Danh từ 1 ( địa điểm ) に あります / います
❖ Ý nghĩa:
⇒ Ai đó, vật gì đó thì ở đâu. Ngược lại với mẫu 2
例文:
1. 公園 ( こうえん ) が あります
⇒ Có cái công viên
2. 犬 (いぬ ) がいます
⇒ Có con chó
3. あそこのビルにスーパーがあります
⇒ Trong cái siêu thị đằng kia có cái siêu thị
4. 私 ( わたし ) は学校 ( がっこう ) にいます
⇒Tôi đang ở trường
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫