❖ Ý nghĩa:
⇒ Vừa... vừa..
❖ Cách dùng:
Biểu thị một chủ thể nào đó đồng thời thực hiện 2 hành vi ( Động từ 1 và động từ 2 )
Nhấn mạnh động từ 2
1. 勉強しながらごはんを食べます
⇒ Vừa ăn cơm vừa học
2. 歩きながら音楽を聞きます
⇒ Vừa nghe nhạc vừa đi bộ
3. アルバイトをしながら大学を通っています
⇒ Vừa học đại học vừa đi làm thêm
4. テレビを見ながら食事します
⇒ Vừa dùng bữa vừa xem Tivi
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC