~ 限り: Trong điều kiện ~
❖ Cách dùng
Nの + 限り
Vる + 限り
Vている + 限り
Trong trường hợp đi kèm động từ, 限り đi kèm ている và thể khả năng.
❖ Ý nghĩa
Chỉ toàn bộ những sự việc, hiện tượng, những điều nằm trong một phạm vi.
例文:
1. タバコをやめない限り、この咳(せき)は止まらないですよ。この機会にやめよう努力してください。
→ Trong điều kiện anh vẫn chưa bỏ thuốc thì thì bệnh ho này không khỏi được đâu. Nhân dịp này hãy cố gắng từ bỏ đi.
2. 外国語は、毎日練習しないかぎり、上手にはならない。
→ Ngoại ngữ mà không luyện tập hàng ngày thì không giỏi được.
3. 社会人である限りは、自分の行動(こうどう)に責任 (せきにん) を持つべきだ。
→ Đã là người trưởng thành rồi thì cần phải có trách nhiệm với hành động của mình.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫