~かける: Chưa xong/ dở dang
❖ Cách Dùng
Vますかけ の N
Vますかけだ
Vますかける
❖ Ý Nghĩa
『かける』Diễn tả hành động còn chưa kết thúc ,vẫn đang trong quá trình thực hiện, chưa hoàn thành. Hàng động dở dang có thể là có chủ ý hoặc là không có chủ ý.
例文:
1. この本はまだ読みかけだ。
Tôi vẫn chưa đọc xong quyển sách này.
2. 彼は何か言いかけて辞やめた。
Anh ấy đang định nói gì đó thì dừng lại giữa chừng.
3. 風邪は治りかけたが、またひどくなってしまった。
Cảm cúm sắp khỏi thì bị nặng trở lại.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫