から~にかけて: Từ~ đến
❖ Cách Dùng
N1 から N2 にかけて
* N: 時、場所
❖ Ý nghĩa
『から~にかけて』Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian mà điểm bắt đầu và kết thúc không xác định chính xác. Diễn tả ý “suốt trong khoảng giữa hai địa điểm hoặc thời điểm đó…” có sự việc gì đó xảy ra.
例文:
1. 明日は昼から夕方にかけて雨でしょう。
Ngày mai chắc mưa suốt từ trưa đến chiều.
2. 2月から4月にかけて花粉が飛ぶそうです。
Từ tháng 2 đến tháng 4 nghe nói phấn hoa sẽ bay.
3. 熊本県から大分県にかけて大きい地震が起きました。
Từ tỉnh Kumamoto đến tỉnh Oita đã xảy ra trận động đất lớn.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫