Mẫu câu 代わりに~: Thay vì~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu 代わりに~: Thay vì~

代わりに~:-Thay-vi~

代わりに~: Thay vì~

❖ Cách dùng

Aい/V(普)  ✙ 代わりに

na Adj な  ✙  代わりに

Nの ✙ 代わりに

❖ Ý nghĩa

『代わりに』Sử dụng để diễn tả tuy có những điều tốt nhưng bù lại cũng có những điều không tốt hoặc ngược lại.Thể hiện mặt tích cực và tiêu cực của sự vật,vấn đề.

例文:

1. 車で来たので、ビールの代わりにジュースをください。

Bởi vì tôi đến bằng xe hơi,tôi cần một ít nước trái cây thay vì bia.

2. あなたの国では水の代わりにビールを飲むって本当ですか。

Có đúng là ở nước của bạn người ta uống bia thay cho nước không.

3. 今年の正月はいつものように故郷に帰る代わりに両親\と旅行したい。

Tết năm nay thay vì như mọi khi tôi sẽ về quê thì tôi muốn đi du lịch cùng bố mẹ.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban