Mẫu câu Danh từ, tính từ thể quá khứ

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu Danh từ, tính từ thể quá khứ

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-11 12:05:35

Danh-tu-tinh-tu-the-qua-khu

Danh từ, tính từ thể quá khứ

1. Thể quá khứ của danh từ

です ⇒ でし

❖ Ví dụ: 

昨日 ( きのう ) は雨 ( あめ ) でした

⇒ Hôm qua trời đã mưa

私 ( わたし ) は 学生 ( がくせい ) でした

⇒ Tôi đã từng là học sinh

❖ Thể phủ định:

Danh từ + じゃ(では)ありませんでした

❖ Câu nghi vấn:  

Ta thêm か và cuối câu khẳng định

2. Tính từ đuôi な thể quá khứ 

Tính từ đuôi な sẽ bỏ な và thêm でした

❖ Ví dụ:

大変 ( たいへん ) でした

⇒ Đã vất vả

簡単 ( かんたん ) でした

⇒ Đã đơn giản

❖ Câu phủ định: 

Bỏ な +じゃ(では)ありませんでした

❖ Câu nghi vấn: 

Giống câu khẳng định, thêm か ở cuối câu

仕事 ( しごと ) はたいへんでしたか

⇒ Công việc có vất vả không?

はい、たいへんでした。

⇒ Có vất vả.

⇒ いいえ、たいへんじゃありませんでした。

Không, không vất vả.

3. Tính từ đuôi い trong quá khứ

Tính từ đôi い chuyển sang quá khứ: thay い = かった

❖ Ví dụ:

おもしろい ⇒ おもしろかった

⇒ Thú vị

たのしい ⇒ たのしかった

⇒ Vui vẻ

❖ Trong câu phủ định: 

Chuyển い ⇒ くなかった

❖ Câu nghi vấn: 

Chia tính từ giống như câu khẳng định + ですか

例文:

1. 昨日 ( きのう ) は雨 ( あめ ) じゃありませんでした

⇒ Ngày hôm qua trời đã không mưa.

2. 学校 ( がっこう ) は面白 ( おもしろ ) かった

 ⇒ Trường học đã rất thú vị

3. 先週 ( せんしゅう ) のテストは簡単 ( かんたん ) でした

⇒ Bài kiểm tra tuần trước đơn giản

4. 昼 ( ひる ) のカレーはおいしくなかった

⇒ Cà ri buổi trưa không ngon


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban