❖ Nhóm 1:
Đổi âm cuối của thể ます sang âm cùng hàng thuộc hàng お, rồi thêm う
❖ Ví dụ:
あるきます ⇒ あるこう
いそぎます ⇒ いそごう
やすみます ⇒ やすもう
❖ Nhóm 2:
Bỏ ます thêm よう
❖ Ví dụ:
かえます ⇒ かえよう
おぼえます ⇒ おぼえよう
みます ⇒ みよう
❖ Nhóm 3:
きます ⇒ こよう
します ⇒ しよう
しゅっちょうします ⇒ しゅっちょうしよう
❖ Ý nghĩa:
Đang định làm gì đó
❖ Cách dùng:
Dùng để bày tỏ ý định của người nói.
1. 週末は海に行こうと思っています
⇒ Tôi đang định đi biển cuối tuần
2. 今から銀行へ行こうと思います
⇒ Tôi định đi ngân hàng bây giờ
3. 彼は外国で働こうと思っています。
⇒ Anh ta đang định làm việc tại nước ngoài.
210.85
前日比: 1JPY = 211.36 VND
-0.51 (-0.24%)
Cập nhật: 2021-03-05 09:42:29 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC