~ ようと思っています
1. Chia động từ ở thể ý định
❖ Nhóm 1:
Đổi âm cuối của thể ます sang âm cùng hàng thuộc hàng お, rồi thêm う
❖ Ví dụ:
あるきます ⇒ あるこう
いそぎます ⇒ いそごう
やすみます ⇒ やすもう
❖ Nhóm 2:
Bỏ ます thêm よう
❖ Ví dụ:
かえます ⇒ かえよう
おぼえます ⇒ おぼえよう
みます ⇒ みよう
❖ Nhóm 3:
きます ⇒ こよう
します ⇒ しよう
しゅっちょうします ⇒ しゅっちょうしよう
2. Động từ thể Ý định + と思っています
❖ Ý nghĩa:
Đang định làm gì đó
❖ Cách dùng:
Dùng để bày tỏ ý định của người nói.
例文:
1. 週末は海に行こうと思っています
⇒ Tôi đang định đi biển cuối tuần
2. 今から銀行へ行こうと思います
⇒ Tôi định đi ngân hàng bây giờ
3. 彼は外国で働こうと思っています。
⇒ Anh ta đang định làm việc tại nước ngoài.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫