Mẫu câu ~こそあれ:tuy~nhưng mà~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~こそあれ:tuy~nhưng mà~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-05-12 11:05:15

~こそあれ:tuy~nhung-ma~

~こそあれ:tuy~nhưng mà~

❖ Cách dùng :  

N    + こそあれ

Aな で   + こそあれ

❖ Ý nghĩa :   A あるが B / A けれど B( B ở thể khẳng định )

Tuy có A thật nhưng mà B (muốn nhấn mạnh, khẳng định B hơn A)

例文:

1.苦労こそあれ、介護の仕事はやりがいがある。

→ Tuy vất vả nhưng mà công việc hộ lí rất đáng làm.

2.少し貧乏でこそあれ、家族と過ごせる時間が多いので幸せだ。

→ Tuy hơi nghèo thật nhưng mà có nhiều thời gian bên gia đình nên rất hạnh phúc.

3.厳しい母こそあれ、彼女は何より娘を愛するだ。

→ Tuy là một người mẹ nghiêm khắc nhưng cô ấy yêu con gái mình hơn tất cả.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban