❖ Cách dùng :
N + こそあれ
Aな で + こそあれ
❖ Ý nghĩa : A あるが B / A けれど B( B ở thể khẳng định )
Tuy có A thật nhưng mà B (muốn nhấn mạnh, khẳng định B hơn A)
1.苦労こそあれ、介護の仕事はやりがいがある。
→ Tuy vất vả nhưng mà công việc hộ lí rất đáng làm.
2.少し貧乏でこそあれ、家族と過ごせる時間が多いので幸せだ。
→ Tuy hơi nghèo thật nhưng mà có nhiều thời gian bên gia đình nên rất hạnh phúc.
3.厳しい母こそあれ、彼女は何より娘を愛するだ。
→ Tuy là một người mẹ nghiêm khắc nhưng cô ấy yêu con gái mình hơn tất cả.
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC