Mẫu câu 決して~ない: Nhất định không

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu 決して~ない: Nhất định không

決して~ない:-Nhat-dinh-khong

決して~ない: Nhất định không

❖ Cách dùng 

決して ✙ Vない

決して ✙ Aくない

決して ✙ naでない

決して ✙ Nでない

❖ Ý nghĩa

『決して~ない』Dùng khi muốn thể hiện quyết tâm không thực hiện một hành động nào đó.
 

例文:

 1. 私は決して夢をあきらめません

Tôi nhất định không từ bỏ ước mơ.

2. あなたは決して一人ではない

Bạn nhất định sẽ không có một mình.

3. いろいろお世話せわになりました。親切しんせつにしていただいたことは決して忘れません

Cảm ơn bạn đã luôn giúp đỡ tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên bạn đã đối xử tử tế với tôi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban