~きり: Chỉ có
❖ Cách dùng:
N ✙ きり
N ✙ きりだ
N ✙ っきり
N ✙ っきりだ
❖ Ý nghĩa
Dùng để nhấn mạnh số lượng ít. Chỉ có...
例文:
1. 二人きりで話はなしをしたいです。
Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người thôi.
2. 一度きりの人生を大切に生いきる。
Sống cuộc sống quý giá chỉ một lần.
3. 彼に会ったのは一回きりです。
Gặp anh ta chỉ có 1 lần.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫