Mẫu câu ~きり: Chỉ có

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~きり: Chỉ có

~きり:-Chi-co

~きり: Chỉ có

❖  Cách dùng:

N ✙ きり

N ✙ きりだ

N ✙ っきり

N ✙ っきりだ

❖  Ý nghĩa

Dùng để nhấn mạnh số lượng ít. Chỉ có...

例文:

1. 二人きりで話はなしをしたいです。

Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người thôi.

2. 一度きりの人生を大切に生いきる。

Sống cuộc sống quý giá chỉ một lần.

3. 彼に会ったのは一回きりです。

Gặp anh ta chỉ có 1 lần.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban