Mẫu câu 切る / 切れる / 切れない : Hết/ Không hết

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu 切る / 切れる / 切れない : Hết/ Không hết

切る--切れる--切れない-:-Het-Khong-het

切る / 切れる / 切れない : Hết/ Không hết

❖  Cách dùng 

Vます ✙ 切る/切れる/切れない

❖  Ý nghĩa

『切る』Hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn,triệt để)

『切れる』Có thể làm xong việc gì đấy từ đầu đến cuối

『切れない』Không thể xong,không thể hoàn thành việc gì đó (do quá nhiều,quá sức…)
 

例文:

1. 長い小説を2日間で読み切った

Tôi đã đọc xong hết cuốn tiểu thuyết dài trong 2 ngày.

2. 数え切れないほどたくさん星が光っている。

Nhiều ngôi sao đến mức không đếm xuể đang chiếu sáng.

3. どんなに食べ物が多くても食べ切れるぐらいお腹すいた。

Đói bụng đến nỗi có bao nhiêu đồ ăn cũng có thể ăn hết được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban