❖ Cách Dùng
N こそ ~
❖ Ý nghĩa
『こそ』Đi sau danh từ chỉ sự vật,sự việc nào đó, nhằm nhấn mạnh nó.
1. 明日こそ勉強べんきょうするぞ!
Nhất định ngày mai tôi sẽ học!
2. 愛情があるからこそしかるんです。
Chính vì yêu nên tôi mới mắng.
3. 政府は今年こそ経済が良くなると予測 していた。
Chính phủ dự đoán rằng trong năm nay nền kinh tế sẽ tốt lên.
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC