Mẫu câu ~ がほしい / Vたい

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu ~ がほしい / Vたい

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-12 04:05:06

~-がほしい / Vたい

~ がほしい / Vたい

1. Danh từ + がほしいです

❖ Ý nghĩa: 

⇒ Tôi muốn...

❖ Cách dùng:

Để nói ham muốn, mong ước của mình. Nói mình muốn có cái gì đó

❖ Phủ định:

ほしい ⇒ ほしくない

❖ Câu hỏi.

何 ( なに ) がほしいですか

⇒ Bạn muốn gì vây?

2. V たいです

❖ Cách chia: 

⇒ V ます thay ます bằng たい

Ví dụ:

1. 食べます ⇒ たべたい 

⇒ muốn ăn

2. 飲みます ⇒ のみたい 

⇒ muốn uống

3. 休みます ⇒ やすみたい 

⇒ muốn nghỉ

❖ Ý nghĩa:

Muốn làm gì

❖ Phủ định 

たい ⇒ たくない

❖ Câu hỏi

何 ( なに ) をしたいですか

⇒ Bạn muốn làm gì?

例文:

1. 日本へ行きたい ( いきたい ) です

⇒ Tôi muốn đi Nhật

2. 留学 ( りゅうがく ) したいです 

⇒ Tôi muốn du học

3. パソコンがほしいです

⇒ Tôi muốn cái máy tính.

4. お金がほしいです

⇒ Tôi muốn có tiền.

5. 何 ( なに ) がほしいですか

⇒ Bạn muốn gì vây?

携帯電話 ( けいたいでんわ ) がほしいです

⇒Tôi muốn chiếc điện thoại di động.

Lưu ý :

ほしい và V たい không dùng cho người thứ 3.

Người thứ 3 là người không phải người nói hoặc người nghe


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban