1. Danh từ + がほしいです
❖ Ý nghĩa:
⇒ Tôi muốn...
❖ Cách dùng:
Để nói ham muốn, mong ước của mình. Nói mình muốn có cái gì đó
❖ Phủ định:
ほしい ⇒ ほしくない
❖ Câu hỏi.
何 ( なに ) がほしいですか
⇒ Bạn muốn gì vây?
2. V たいです
❖ Cách chia:
⇒ V ます thay ます bằng たい
Ví dụ:
1. 食べます ⇒ たべたい
⇒ muốn ăn
2. 飲みます ⇒ のみたい
⇒ muốn uống
3. 休みます ⇒ やすみたい
⇒ muốn nghỉ
❖ Ý nghĩa:
Muốn làm gì
❖ Phủ định
たい ⇒ たくない
❖ Câu hỏi
何 ( なに ) をしたいですか
⇒ Bạn muốn làm gì?
例文:
1. 日本へ行きたい ( いきたい ) です
⇒ Tôi muốn đi Nhật
2. 留学 ( りゅうがく ) したいです
⇒ Tôi muốn du học
3. パソコンがほしいです
⇒ Tôi muốn cái máy tính.
4. お金がほしいです
⇒ Tôi muốn có tiền.
5. 何 ( なに ) がほしいですか
⇒ Bạn muốn gì vây?
携帯電話 ( けいたいでんわ ) がほしいです
⇒Tôi muốn chiếc điện thoại di động.
ほしい và V たい không dùng cho người thứ 3.
Người thứ 3 là người không phải người nói hoặc người nghe