〜 Vてあります
1. Danh từ 1 に Danh từ 2 が + V て あります
❖Ý nghĩa:
⇒ Đã / đang ...
❖ Cách dùng
1. Diễn tả một trạng thái phát sinh với tư cách là kết quả của một hành động có chủ ý của ai đó.
2. Động từ được dùng là ngoại động từ
3. Dùng は khi muốn phần trước は thành chủ ngữ của câu.
例文:
1. ホテルはもう予約してあります
⇒ Đã đặt phòng khách sạn sẵn rồi
2. 誕生日のプレゼントはもう買ってあります
⇒ Tôi đã mua quà sinh nhật rồi
3. 今月の予定はカレンダーに書いてあります
⇒ Lịch vào việc của tháng này thì được ghi trên lịch
4. 机の上にメモが置いてあります
⇒ Ở trên bàn có đặt tờ giấy ghi chú.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫