Mẫu câu 〜上(に): Hơn nữa/ thêm vào đó

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜上(に): Hơn nữa/ thêm vào đó

〜上(に):-Hon-nua-them-vao-do

〜上(に): Hơn nữa/ thêm vào đó

❖ Cách dùng

Thể thông thường (Na  – な  / -である・N -の -である) +上(に)

 Vế trước và vế sau cùng một dạng đánh giá, tốt cùng tốt, xấu cùng xấu. Không dùng hai vế trái ngược nhau hoặc không liên quan đến nhau.

❖ Ý nghĩa

Hơn nữa, thêm vào đó

例文:

1. 今日は寝不足の、少し熱がある。はやく帰りたい

→ Hôm nay tôi thiếu ngủ, hơn nữa còn sốt. Tôi muốn về sớm.

2. ここは空気がきれいな、近くに明るいところがないので星がよく見える

→ Nơi này không khí trong sạch, hơn nữa gần đây còn không có nơi nào sáng, nên có thể thấy rõ được trời sao.

3. 彼女は誰にでも親切な、頭もいい。

→ Cô ấy không chỉ tốt với tất cả mọi người mà còn thông minh nữa.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban