Mẫu câu ~ことになる: Được quy định là

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ことになる: Được quy định là

~ことになる:-Duoc-quy-dinh-la

~ことになる: Được quy định là

❖ Cách dùng

Vる ✙ ことになる

Vない ✙ ことになる

❖ Ý nghĩa

Diễn tả những kế hoạch không phải do bản thân quyết định. Thường là nhấn mạnh kết quả của sự việc chứ không muốn làm rõ chủ thể đưa ra quyết định đó ( khác với ことにする ).

例文:

1. 明日新しい企画についての会議が行なわれることになっている

Ngày mai sẽ có cuộc họp về kế hoạch kinh doanh mới.

2. 今度、大阪に転勤することになりました

Lần này, tôi (bị công ty) chuyển công tác đi osaka.

3. 日本では車は道路の左側を運転することになっています。

Tại nhật bản quy định là oto lái phía bên trái của đường.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban