Mẫu câu Cách chia động từ thể て

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu Cách chia động từ thể て

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-13 12:05:24

Cach-chia-dong-tu-the-て

Cách chia động từ thể て

Nhóm 1

a. Các động từ có âm trước ます là き  Bỏ き thêm いて

❖ Ví dụ:

1. かきます ⇒ かいて 

⇒ viết

2. ひきます⇒ ひいて

⇒ lau chùi

Ngoại lệ: 

いきます ⇒  いって ( 行きます )

⇒ đi

b. Các động từ có âm trước ます là ぎ:chuyển ぎ thành いで

❖ Ví dụ:

1. いそぎます ⇒ いそいで 

⇒ vội vàng

2. およぎます ⇒ およいで 

⇒ bơi

c. các động từ có âm trước ます là み, び:chuyển み, び thành んで

❖ Ví dụ:

1. あそびます ⇒  あそんで 

⇒ chơi

2. のみます ⇒ のんで 

⇒ uống

d. Các động từ có âm trước ます là り, い, ち: chuyển り, い, ち thành って

❖ Ví dụ:

1. まちます ⇒ まって 

đợi

2. かいます ⇒ かって 

⇒ mua

3. のります ⇒ のって 

⇒ lên tàu, xe

e. các động từ có âm trước ます là し: chuyển し thành して

❖ Ví dụ:

1. けします ⇒ けして 

⇒ tắt ( đèn )

2. ほします ⇒ ほして
⇒ phơi

Nhóm 2 và nhóm 3: 

Bỏ ます và thêm て

❖ Ví dụ:

1. みます ⇒ みて 

⇒ xem, nhìn – nhóm 2

2. かります ⇒ かり

⇒ mượn – nhóm 2

3. べんきょうします ⇒ べんきょうして 

⇒ học bài – nhóm 3

4. けっこんします ⇒ けっこんして 

⇒ kết hôn – nhóm 3

例文:


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban