Nhóm 1
a. Các động từ có âm trước ます là き Bỏ き thêm いて
❖ Ví dụ:
1. かきます ⇒ かいて
⇒ viết
2. ひきます⇒ ひいて
⇒ lau chùi
Ngoại lệ:
いきます ⇒ いって ( 行きます )
⇒ đi
b. Các động từ có âm trước ます là ぎ:chuyển ぎ thành いで
❖ Ví dụ:
1. いそぎます ⇒ いそいで
⇒ vội vàng
2. およぎます ⇒ およいで
⇒ bơi
c. các động từ có âm trước ます là み, び:chuyển み, び thành んで
❖ Ví dụ:
1. あそびます ⇒ あそんで
⇒ chơi
2. のみます ⇒ のんで
⇒ uống
d. Các động từ có âm trước ます là り, い, ち: chuyển り, い, ち thành って
❖ Ví dụ:
1. まちます ⇒ まって
đợi
2. かいます ⇒ かって
⇒ mua
3. のります ⇒ のって
⇒ lên tàu, xe
e. các động từ có âm trước ます là し: chuyển し thành して
❖ Ví dụ:
1. けします ⇒ けして
⇒ tắt ( đèn )
2. ほします ⇒ ほして
⇒ phơi
Nhóm 2 và nhóm 3:
Bỏ ます và thêm て
❖ Ví dụ:
1. みます ⇒ みて
⇒ xem, nhìn – nhóm 2
2. かります ⇒ かりて
⇒ mượn – nhóm 2
3. べんきょうします ⇒ べんきょうして
⇒ học bài – nhóm 3
4. けっこんします ⇒ けっこんして
⇒ kết hôn – nhóm 3
例文:
無