Mẫu câu ~ て ください

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu ~ て ください

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-13 12:05:01

~-て ください

~ て ください

V て +ください

❖ Ý nghĩa:

Hãy làm gì đó đi.

❖ Cách dùng:

Để sai khiến, nhờ vả, khuyên nhủ người khác làm gì đó

例文:

1. 勉強 ( べんきょう ) してください

⇒ Hãy học đi. ( sai khiến )

2. すみません、テレビを閉め ( しめ ) てください

⇒ Xin lỗi, tắt Tivi dùm được không ( nhờ vả )

3. もう8じですよ。帰って ( かえって ) ください

⇒ 8 giờ rồi đó, về nhà mau đi ( sai khiến )

4. ごめん、ちょっと退い ( どい ) てください

⇒ Xin lỗi, xin tránh ra 1 chút ạ ( nhờ vả )


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban