~ て います
V て +います
❖ Ý nghĩa:
Đang...
❖ Cách dùng:
Dùng để nói hành động đang được diễn ra,hoặc 1 sự việc đang diễn ra
例文:
1. ミラーさんは本 ( ほん )をよんでいます。
⇒ Anh Mira đang đọc sách – hành động đang được diễn ra
2. やまださんはベトナム語をべんきょうしています。
⇒ Anh yamada thì đang học tiếng Việt nam
3.わたしたちはサッカーをしています。
⇒ Chúng tôi đang đá bóng
4. あめがふっています。
Trời thì đang mưa – 1 hiện tượng đang diễn ra.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫