Mẫu câu ~ て います

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu ~ て います

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-13 12:05:15

~-て います

~ て います

V て +います

❖ Ý nghĩa: 

Đang...

❖ Cách dùng:

Dùng để nói hành động đang được diễn ra,hoặc 1 sự việc đang diễn ra

例文:

1. ミラーさんは本 ( ほん )をよんでいます

⇒ Anh Mira đang đọc sách – hành động đang được diễn ra 

2. やまださんはベトナム語をべんきょうしています

⇒ Anh yamada thì đang học tiếng Việt nam 

3.わたしたちはサッカーをしています

⇒ Chúng tôi đang đá bóng  

4. あめがふっています

Trời thì đang mưa – 1 hiện tượng đang diễn ra.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban