❖ Ý nghĩa:
Đang...
❖ Cách dùng:
Dùng để nói hành động đang được diễn ra,hoặc 1 sự việc đang diễn ra
1. ミラーさんは本 ( ほん )をよんでいます。
⇒ Anh Mira đang đọc sách – hành động đang được diễn ra
2. やまださんはベトナム語をべんきょうしています。
⇒ Anh yamada thì đang học tiếng Việt nam
3.わたしたちはサッカーをしています。
⇒ Chúng tôi đang đá bóng
4. あめがふっています。
Trời thì đang mưa – 1 hiện tượng đang diễn ra.
218.42
前日比: 1JPY =218.42 VND
0 (0%)
Cập nhật: 2021-01-25 08:38:45 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC