~ て もいいです
てもいいです
❖ Ý nghĩa:
Làm gì đó có được không
❖ Cách dùng:
Để nói được phép làm gì đó
❖ Trong nghi vấn , câu này dùng để xin phép làm gì đó có được không
V てもいいですか
例文:
1. しゃしん ( 写真 ) をとってもいいです。
⇒ Được chụp ảnh
2. その雑誌 ざっし を よんでもいいです
⇒ Được đọc cuốn tạp chí đó
3. このパソコンをつかってもいいですか。
⇒ Tôi dùng cái máy tính này được không
ええ、いいですよ。
⇒ Được , dùng được đó.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫